Mô tả
OK 84.78
Que hàn tạo ra kim loại mối hàn gồm cacbit crom thô trong một ma trận austenitic. Que hàn có độ cứng 59-63 HRC, chịu mài mòn tốt, chịu va đập từ trung bình đến cao. Thích hợp để hàn đắp những chi tiết bị chịu mòn từ ảnh hưởng của khoáng vật, than đá hoặc kim loại, ví dụ:
- Máy móc công nghiệp xây dựng
- Máy bơm cát
- Con lăn lò nghiền và thiết bị nghiền
- Máy trộn
- Máy sàng rung
- Thiết bị trong các ngành xi măng, gạch, củi trấu, khai khoáng,..
Ngoài ra, que hàn cũng phổ biết trong những môi trường ăn mòn hoặc nhiệt độ cao.
Dòng điện hàn | AC, DC+ |
Loại hợp kim | Thép giàu cacbua |
Lớp phủ ngoài | Basic Rutil |
Phân tích kim loại hàn theo tỷ lệ phần trăm | |||
C | Mn | Si | Cr |
4.5 | 1.0 | 0.8 | 31.8 |
Thông tin hàn lắng đọng | ||||||
Đường kính | Dòng điện | Số lượng vôn | Kg kim loại hàn/ kg que hàn | Số que hàn/ kg kim loại hàn | Thời gian nóng chảy từng cực điện ở mức 90% I max | Tốc độ lắng đọng ở mức 90% I max |
3.2 x 350mm | 115-170 A | 24 V | 0.62 | 26 | 85 hr | 1.6kg/h |
4.0 x 350mm | 130-210 A | 24 V | 0.60 | 19 | 129 hr | 1.5kg/h |
4.0 x 450mm | 130-210 A | 26 V | 0.64 | 14 | 135 hr | 2.0kg/h |
5.0 x 450mm | 150-300 A | 26 V | 0.64 | 9 | 140 hr | 2.9kg/h |